Câu hỏi thường gặp | Binance FAQ
Trang chủ
Trung tâm trợ giúp
Câu hỏi thường gặp | Binance FAQ
Giao dịch Spot & Margin
Giao dịch Margin
Quản lý tài khoản Margin
Giới thiệu về Thông số vị thế ký quỹ

Giới thiệu về Thông số vị thế ký quỹ

2023-11-27 14:07
Cross Margin
Isolate Margin
Cross Margin
Cập nhật gần nhất: 18/10/2024
Bạn có thể kiểm tra thông tin vị thế Cross Margin khác nhau từ trang giao dịch. Chuyển đến [Giao dịch] - [Ký quỹ] và cuộn xuống tab [Vị thế]
Di chuột qua thông số được gạch chân để xem thêm chi tiết.
Xin lưu ý, các giá trị được hiển thị dựa trên tiêu chuẩn đã chọn (USDT hoặc BTC). 

1. Vị thế

Thông số này thể hiện số lượng tài sản ròng trong tài khoản Margin của bạn. Số dương, khác 0 biểu thị vị thế long, còn số âm, khác 0 biểu thị vị thế short. Xin lưu ý, chỉ các vị thế khác 0 mới hiển thị thông tin như Giá chỉ số, Giá vào lệnh, lãi lỗ, v.v.

2. Giá trị vị thế

Con số này thể hiện giá trị vị thế của bạn bằng USDT hoặc BTC, theo Giá chỉ số.

3. Giá chỉ số

Nhấp vào đây để biết thêm thông tin về Giá chỉ số.

4. Giá vào lệnh

Giá vào lệnh là giá trung bình trọng số của tài sản trong tài khoản Margin của bạn, bao gồm tài sản được chuyển vào và tài sản đã mua. 
  • Chi phí của tài sản đã chuyển dựa trên giá đóng cửa thị trường tính bằng USDT hoặc BTC tại thời điểm chuyển.
  • Chi phí tài sản mua/bán là giá khớp trung bình.
Xem thời gian mở vị thế trên trang tổng quan của bạn bằng cách chọn "Thời gian mở" trong các tùy chọn: 
Ví dụ 1 (Tiêu chuẩn USDT):
Bạn đã chuyển 1 BTC với giá đóng cửa thị trường USDT là 10.000 USDT tại thời điểm chuyển tiền. Giá vào lệnh của bạn là 10.000 USDT. Sau đó, bạn đã vay 15.000 USDT để mua 2 BTC với giá khớp trung bình là 7.500 USDT. Giá vào lệnh của BTC sẽ trở thành (10.000 USD * 1 + 7.500 USD * 2) / 3 = 8.333,33 USDT.
  • Nếu bạn bán 2 BTC với giá khớp trung bình là 15.000 USDT thì bạn vẫn còn 1 BTC trong tài khoản của mình và giá vào lệnh của bạn không đổi ở mức 8.333,33 USDT. 
  • Nếu bạn bán 5 BTC với giá khớp lệnh trung bình là 15.000 USDT, giá vào lệnh của bạn sẽ thay đổi thành 15.000 USDT vì vị thế của bạn đã thay đổi từ long sang short.
Ví dụ 2 (Tiêu chuẩn USDT):
Hành độngGiá (Thị trường hoặc đã khớp)Hướng vị thếVị thếGiá vào lệnh
Chuyển vào 1 BTC70.000 Long1 BTC1*70.000/1=70.000
Mua 2 BTC71.000 Long3 BTC(70.000+2*71.000)/3=70.666,666
Bán 1 BTC73.000Long2 BTCKhông thay đổi, 70.666,666
Vay 3 BTC72.000LongKhông thay đổiKhông thay đổi, 70.666,666
Bán 5 BTC74.000Short-3 BTC5*74.000/5=74.000
Mua 1 BTC 73.000ShortKhông thay đổiKhông thay đổi, 74.000
Hoàn trả 3 BTC72.000Đã đóng0 BTC, đã đóng/, vị thế đóng
Lưu ý: Tiền lãi hiện không được tính vào giá vào lệnh. 

5. Giá vào lệnh điều chỉnh

Giá vào lệnh điều chỉnh là giá vốn của vị thế sau khi tính đến lãi và lỗ. Các giao dịch, chuyển tiền vào và chuyển tiền ra sẽ được tính vào giá vốn. Lãi hoặc lỗ của giao dịch mua hoặc bán sẽ được khấu hao trên hoặc dưới giá hòa vốn và có thể có giá vốn âm. 
Giá vào lệnh điều chỉnh = (Tổng số lượng mua và chuyển vào - Tổng số lượng bán và chuyển ra)/Vị thế
Chuyển sang chế độ xem giữa Giá vào lệnh và Giá vào lệnh điều chỉnh trong bảng Vị thế.
Ví dụ (Giá chuẩn: USDT): 
Hành độngGiáGiá trị vị thếVị thếGiá vào lệnh điều chỉnh
(Giá trị vị thế/Vị thế)
Chuyển vào 1 BTC70.000 1*70.000=70.0001 BTC= 70.000 / 1 = 70.000 
Mua 2 BTC71.000 
70.000+2*71.000=
212.000
3 BTC= 212.000/3 = 70.666,667
Phí giao dịch: 0,02 BTC71000Không thay đổi2,98 BTC=212.000/2,98 =71.140,939
Vay 1 BTC72.000Không thay đổiKhông thay đổiKhông thay đổi, 71.140,939
Tiền lãi phải trả: 0,01 BTC71.500 Không thay đổi2,97 BTC= 212.000/2,97 = 71.380,471
Bán 1 BTC72.000 212.000-1*72.000 = 140.0001,97 BTC= 140.000/1,97 = 71.065,989
Bán 5 BTC73.000
140.000-5*73.000=
-225.000
-3,03 BTC= -225000/-3,03 = 74.257,425
Mua 5 BTC73.000
-225000+5*73.000=
140.000
1,97 BTC=140.000/1,97 = 71.065,989
Phí giao dịch: 0,01 BTC73.000 Không thay đổi1,96 BTC= 140.000/1,96 = 71.428,571
Hoàn trả 0,5 BTC73.000Không thay đổiKhông thay đổi Không thay đổi, 71.428,571
Chuyển ra 0,5 BTC72.000
140.000-0,5*72.000 = 
104.000
1,46 BTC= 104.000/1,46 = 71.232,876
Chuyển ra 1,46 BTC 72.00000Đóng vị thế, không điều chỉnh giá vào lệnh
 Tác động đến giá vào lệnh điều chỉnh:
Hành độngGiá trị vị thếVị thế Giá vào lệnh điều chỉnh
Chuyển vào/raYYY
Mua/BánYYY
Vay/Hoàn trảThườngThườngThường
Phí giao dịchThườngYY
Phí lãi suấtThườngYY

6. PNL (Lãi và lỗ)

PNL = Vị thế * (Giá chỉ số - Giá vào lệnh hoặc Giá vào lệnh điều chỉnh)
  • Nếu bạn chọn hiển thị Giá vào lệnh, PNL sẽ được tính dựa trên Giá vào lệnh; nếu bạn chọn hiển thị giá vào lệnh điều chỉnh, PNL sẽ được tính dựa trên giá vào lệnh điều chỉnh.
  • Số dương biểu thị có lợi nhuận, số âm biểu thị bị lỗ.
  • Mọi khoản lãi chưa thanh toán sẽ làm giảm lãi lỗ của bạn đối với vị thế short nhưng không ảnh hưởng đến lãi lỗ của bạn đối với vị thế long.

7. Giá thanh lý

Giá thanh lý được tính toán dựa trên các vị thế của bạn và chỉ số giá tương ứng. Tài sản đủ điều kiện trong tài khoản Cross Margin của bạn được công nhận là tài sản thế chấp ký quỹ, do đó những thay đổi về Giá chỉ số cho bất kỳ token nào trong tài khoản Cross Margin của bạn có thể ảnh hưởng đến giá thanh lý của một token khác trong cùng một tài khoản. Xin lưu ý rằng giá thanh lý chỉ mang tính chất tham khảo. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm thông tin về giá thanh lý.

8. Về giá thanh lý

Giá trị này thể hiện phần trăm chênh lệch giữa giá chỉ số và giá thanh lý.
Tương tự như Cross Margin, bạn cũng có thể kiểm tra các thông số vị thế của Isolated Margin từ trang giao dịch bằng cách truy cập [Giao dịch] - [Ký quỹ] - [Isolated Margin] - [Vị thế]. Tuy nhiên, chi phí Isolated Margin và lãi lỗ chỉ tính đến các giao dịch sau khi mở vị thế. Không bao gồm số tiền giao dịch.
Di chuột qua thông số được gạch chân để xem thêm chi tiết.
Xin lưu ý, các giá trị được hiển thị dựa trên tiêu chuẩn đã chọn (USDT hoặc BTC).

1. Vị thế

Vị thế = Tài sản = Tổng số dư - Nợ. Thông số này thể hiện số lượng tài sản ròng trong tài khoản Margin của bạn. Số dương khác 0 biểu thị vị thế long, còn số âm khác 0 biểu thị vị thế short. Xin lưu ý rằng bạn chỉ có thể xem thông tin cho các vị thế khác 0, chẳng hạn như Giá chỉ số, Giá vào lệnh, PnL, v.v.

2. Giá trị vị thế

Con số này thể hiện giá trị vị thế của bạn bằng USDT hoặc BTC, theo Giá chỉ số.

3. Giá chỉ số

Chỉ số giá là một nhóm giá ghi nhận từ các sàn giao dịch thị trường giao ngay lớn, được tính theo khối lượng tương đối. Để tìm hiểu thêm về cách đặt Giá chỉ số, hãy đọc Giải thích về giá chỉ số giao dịch ký quỹ.

4. Chi phí

Chi phí là tổng giá trị được chuyển vào tài khoản sau khi mở vị thế. Chi phí cộng thêm của mỗi lần chuyển tiền được tính bằng số lượng token đã chuyển, nhân với giá của token tính theo USDT tại thời điểm chuyển. Xin lưu ý rằng giá trị này khác với cách tính giá vào lệnh Cross Margin.

5. Lãi lỗ đã ghi nhận

Lãi lỗ đã ghi nhận = Tổng giá trị chuyển ra sau khi mở vị thế.

6. PNL (Lãi và lỗ)

Lãi lỗ = Giá trị vị thế hiện tại + Lãi lỗ đã ghi nhận - Chi phí, trong đó "chi phí" được hiểu là giá trị chuyển vào tích lũy của tài khoản Isolated Margin. Giá trị chuyển ra tích lũy được tính là "lãi lỗ đã ghi nhận". Đối với Isolated Margin, lãi lỗ chỉ xem xét các giao dịch chứ không giao dịch.

7. Ví dụ

Người dùng A bắt đầu vị thế ETH/USDT bằng cách chuyển ETH vào và vay USDT để mua thêm ETH. Giả sử không phát sinh chi phí lãi vay và giá ETH/USDT dao động trong khoảng thời gian này:
Hành độngGiá chỉ số ETHGiá trị vị thế (ETH và USDT)Chi phí (Số lượng * Giá)Lãi lỗ đã ghi nhận (Số lượng * Giá cả)Lãi lỗ (Giá trị vị thế + Lãi lỗ đã ghi nhận - Chi phí)
Chuyển vào 1 ETH2.000 USD
1 * 2.000 USD
= 2.000 USD
1 * 2.000 USD = 2.000 USD0 USD2.000 USD + 0 - 2.000 USD = 0 USD
Không có hành động2.100 USD1 * 2.100 USD = 2.100 USD2.000 USD0 USD2.100 USD + 0 - 2.000 USD = 100 USD
Chuyển vào 2 ETH2.100 USD3 * 2.100 USD = 6.300 USD2.000 USD + 2 * 2.100 USD = 6.200 USD0 USD6.300 USD + 0 - 6.200 USD = 100 USD
Vay 3.000 USDT và mua 1,5 ETH2.000 USD4,5 * 2.000 USD - 3.000 USD * 1 USD = 6.000 USD6.200 USD0 USD6.300 USD + 0 - 6.200 USD = -200 USD
Không có hành động2.500 USD4,5 * 2.500 USD - 3.000 USD * 1 USD = 8.250 USD6.200 USD0 USD8.250 USD + 0 - 6.200 USD = 2.050 USD
Bán 1,2 ETH lấy 3.000 USDT và trả nợ 3.000 USDT2.500 USD3,3 * 2.500 USD = 8.250 USD6.200 USD0 USD8.250 USD + 0 - 6.200 USD = 2.050 USD
Chuyển ra 0,3 ETH2.500 USD3 * 2.500 USD = 7.500 USD6.200 USD0,3 * 2.500 USD = 750 USD7.500 USD + 750 USD - 6.200 USD = 2.050 USD
Không có hành động2.400 USD3 * 2.400 USD = 7.200 USD6.200 USD0,3 * 2.500 USD = 750 USD7.200 USD + 750 USD - 6.200 USD = 1.750 USD
Chuyển ra 2 ETH2.400 USD1*2.400 USD = 2.400 USD6.200 USD0,3 * 2.500 USD + 2 * 2.400 USD = 5.550 USD2.400 USD + 5.550 USD - 6.200 USD = 1.750 USD
Chuyển ra 1 ETH2.400 USD0 USD0 USD0 USD0 USD
Sau khi Người dùng A rút ETH cuối cùng, tài khoản không còn bất kỳ vị thế nào nữa, đồng thời tất cả các thông số vị thế sẽ được thiết lập lại và trở thành 0.