Làm thế nào để tính mức ký quỹ tối đa có thể thêm/có thể xóa trong chế độ Cross Margin và Isolated Margin?
Chế độ Cross Margin
- Số dư ví Cross - ∑Mức ký quỹ ban đầu của lệnh đang mở trong chế độ Isolated - Mức ký quỹ duy trì của vị thế trong chế độ Cross
- Số dư ví Cross + Lãi lỗ chưa ghi nhận trong chế độ Cross - ∑Mức ký quỹ ban đầu trong chế độ Cross - ∑Mức ký quỹ ban đầu của lệnh đang mở trong chế độ Isolated
Chế độ Isolated Margin
Hợp đồng ký quỹ bằng USDⓈ
Trường | Cách tính |
Số tiền tối đa có thể thêm vào Isolated Margin | max (0, min(crossWalletBalance - ∑isolated open order initial margin - ∑crossPosition MM, Isolated Available for Order)) |
Số tiền tối đa có thể xóa khỏi Isolated Margin | max (0, min (isolatedWalletBalance - isolatedPosition MM, isolatedWalletBalance + size * (Mark Price - Entry Price) - Mark Price * abs(size) * IMR )) |
Hợp đồng ký quỹ bằng coin
Trường | Cách tính |
Số tiền tối đa có thể thêm vào Isolated Margin | max (0, min (crossWalletBalance - ∑Isolated Open Order Initial Margin - ∑crossPosition MM, Isolated Available for Order)) |
Số tiền tối đa có thể xóa khỏi Isolated Margin | max (0, min (isolatedWalletBalance - isolatedPosition MM, isolatedWalletBalance + size * contractSize * (1 / Entry Price - 1 / Mark Price) - abs(size) * contractSize * IMR / Mark Price)) |