Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu:
- Sự khác biệt giữa Cross Margin Classic và Cross Margin Pro
- Cách tính các thông số như mức ký quỹ trong Cross Margin Pro
- Ảnh hưởng của mức ký quỹ và mức ký quỹ thế chấp trong Cross Margin Pro
- Ví dụ về cách tính số tiền vay tối đa
- Câu hỏi thường gặp về Cross Margin Pro
Nhấp vào từng chủ đề bên dưới để tìm hiểu thêm:
Cross Margin Pro là gì?
Lưu ý, đòn bẩy tối đa được hỗ trợ sẽ thay đổi tùy theo khu vực của bạn. Vui lòng kiểm tra danh sách các quốc gia bị hạn chế ở cuối bài viết này.
Chế độ | Cross Margin Classic | Cross Margin Pro |
Loại ký quỹ | Cross Margin Bạn có thể chuyển sang chế độ Cross Margin Pro nếu mức ký quỹ thế chấp ở chế độ Classic hơn 1,25. | Cross Margin Bạn có thể chuyển trở lại Cross Margin Classic nếu mức ký quỹ thế chấp (ở chế độ Classic) cao hơn tỷ lệ rủi ro ban đầu. |
Đòn bẩy | Cố định ở cấp tài khoản, 3x hoặc 5x | Đòn bẩy và số tiền vay được thiết lập theo khung rủi ro của đồng coin cho vay. Đòn bẩy tối đa là 10x, tùy thuộc vào khu vực của bạn. Đòn bẩy cao hơn tương ứng với số tiền vay thấp hơn, còn đòn bẩy thấp hơn tương ứng với số tiền vay cao hơn. |
Mức ký quỹ | = Tổng tài sản / (Tổng nợ phải trả + Tiền lãi) | = ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì bắt buộc *Vui lòng tham khảo ví dụ tính toán trong phần “Ví dụ”. |
Ngưỡng kích hoạt mức ký quỹ thanh lý | Mức ký quỹ ≤ 1,1 (Đòn bẩy Cross Margin 3x và 5x) | Mức ký quỹ ≤ 1,0 (Chế độ Cross Margin Pro) |
Hạn mức vay | Cấp độ, dựa trên cấp độ VIP và yêu cầu ký quỹ ban đầu | Xếp theo cấp độ, dựa trên cấp độ VIP và vị thế theo cấp độ Do yêu cầu mức ký quỹ ban đầu thấp hơn, chế độ Cross Margin Pro mang lại hiệu quả sử dụng vốn cao hơn. |
Tác động của mức ký quỹ thế chấp | Số tiền vay tối đa và số tiền chuyển ra ngoài tối đa bị ảnh hưởng. Tài sản lỗ dự kiến không ảnh hưởng đến việc thanh lý. | Chỉ số tiền tối đa chuyển ra mới bị ảnh hưởng. Tài sản lỗ dự kiến hoặc mức ký quỹ thế chấp không ảnh hưởng đến việc thanh lý. |
Mức ký quỹ Cross Margin Pro và mức ký quỹ thế chấp được tính như thế nào?
Thông số | Cách tính | Mô tả |
Mức ký quỹ Cross Margin Pro | ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì | Tổng tài sản ròng của tài khoản chia cho tổng mức ký quỹ duy trì. |
∑Tài sản ròng | ∑Tài sản - ∑(Nợ phải trả + Lãi) | Tổng giá trị tài sản trừ đi tổng nợ phải trả và lãi chưa thanh toán của tài khoản Cross Margin (tính bằng USDT). *Tổng cộng là tổng của tất cả các token. |
∑Mức ký quỹ duy trì | ∑Số tiền cho vay bằng USDT * Tỷ lệ ký quỹ duy trì Lưu ý: Bạn có thể tìm tỷ lệ ký quỹ duy trì (MMR) của một token cụ thể tại đây. | Tổng số tiền ký quỹ duy trì (tính bằng USDT). *Tổng cộng đề cập đến tổng của tất cả các token nợ phải trả. |
∑Mức ký quỹ ban đầu | ∑Số tiền cho vay * Tỷ lệ ký quỹ ban đầu Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (IMR) = 1 / (Đòn bẩy - 1) | Tổng số tiền ký quỹ ban đầu (tính bằng USDT). *Tổng cộng đề cập đến tổng của tất cả các token nợ phải trả. |
Mức ký quỹ khả dụng | Max (∑Tài sản thế chấp ròng - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) | Mức ký quỹ khả dụng dùng để xác định số tiền vay tối đa bổ sung. |
Mức ký quỹ thế chấp | ∑Giá trị tài sản thế chấp / Tổng nợ phải trả | Giá trị tài sản thế chấp đề cập đến giá trị tài sản bị giảm. |
∑Tài sản thế chấp ròng | ∑ Giá trị tài sản thế chấp - ∑(Nợ phải trả + Tiền lãi) | Giá trị tài sản thế chấp đề cập đến giá trị tài sản bị giảm. |
Tác động của mức ký quỹ và mức ký quỹ thế chấp trong Cross Margin Pro
Mức ký quỹ thế chấp | Chuyển tiền | Chuyển đổi sang Cross Margin Classic (5x) |
Mức ký quỹ thế chấp > 2 | Y | Y |
1,25 ≤ Mức ký quỹ tài sản thế chấp ≤ 2 | Thường | Y |
Mức ký quỹ tài sản thế chấp < 1,25 | Thường | Y/N* |
Mức ký quỹ | Giao dịch | Gọi ký quỹ | Thanh lý |
1,5 ≤ Mức ký quỹ | Y | Thường | Thường |
1< Mức ký quỹ ≤ 1,5 | Y | Y | Thường |
Mức ký quỹ ≤ 1,0 | Thường | Thường | Y |
Ví dụ 1: Một coin nợ phải trả có một mức đòn bẩy duy nhất
Coin nợ phải trả | Cấp | Đòn bẩy tối đa | Giá trị nợ phải trả tính bằng USDC | Tỷ lệ ký quỹ duy trì | Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
BTC | 1 | 10x | 0 - 1.000.000 | 2% | 11,12% |
2 | 8x | 1.000.000 - 2.000.000 | 3% | 14,29% | |
3 | 5x | 2.000.000 - 3.000.000 | 4% | 25% | |
4 | 3x | 3.000.000 - 4.000.000 | 5% | 50% | |
USDC | 1 | 10x | 0 - 1.000.000 | 3% | 11,12% |
2 | 8x | 1.000.000 - 2.000.000 | 4% | 14,29% | |
3 | 5x | 2.000.000 - 3.000.000 | 5% | 25% | |
4 | 3x | 3.000.000 - 4.000.000 | 6% | 50% |
Coin thế chấp | Cấp | Số tiền | Tỷ lệ thế chấp |
BTC, USDC | 1 | 0 - 1.000.000 | 1 |
2 | 1.000.000 - 2.000.000 | 0,975 | |
3 | 2.000.000 - 3.000.000 | 0,95 | |
4 | 3.000.000 - 4.000.000 | 0,9 | |
5 | 4.000.000 - 5.000.000 | 0,85 |
Việc nắm giữ coin của người dùng A | Vị thế | Nợ phải trả | Chỉ số giá |
BTC | 2 | 1 | 10.000 |
USDC | 0 | 0 | 1 |
Vay 10.000 USDC | Vay 89.928 USDC (Số tiền có thể vay tối đa) | ||
Tính bằng USDC | ∑Tài sản | = 2 * 10.000 = 20.000 USDC | = 2 * 10.000 + 79.928 = 99.928 USDC (2 BTC và 79.928 USDC) |
∑Giá trị tài sản thế chấp | = 2 * 10.000 * 100% = 20.000 USDC | = 2 * 10.000 * 100% + 79.928 * 100% = 99.928 USDC | |
Tổng nợ phải trả | = 10.000 USDC | = 10.000 + 79.928 = 89.928 USDC (1 BTC và 79.928 USDC) | |
∑Tài sản ròng | = 20.000 - 10.000 = 10.000 USDC | = 99.928 - 89.928 = 10.000 USDC | |
∑Mức ký quỹ ban đầu | = 10.000 * 11,12% = 1.112 USDC | = 10.000 * 11,12% + 79.928 * 11,12% = 10.000 USDC | |
∑Mức ký quỹ duy trì | = 10.000 * 2% = 200 USDC | = 10.000 * 2% + 79.928 * 3% = 2.597,84 USDC |
Mức ký quỹ | = ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì = 10.000 / 200 = 50 | = ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì = 10.000 / (10.000 * 2% + 79.928 * 3%) = 3,849 |
Tình trạng hoạt động của mức ký quỹ | Mức ký quỹ > MCR Tài khoản có rủi ro thấp | Mức ký quỹ > MCR Tài khoản có rủi ro thấp |
Mức ký quỹ thế chấp | = ∑Giá trị tài sản thế chấp / Tổng nợ phải trả = 20.000/10.000=2 | = ∑Giá trị tài sản thế chấp / Tổng nợ phải trả = 99.928 / (10.000 + 79.928) = 1,11 |
Trạng thái chuyển tiền | Mức ký quỹ thế chấp = 2 Người dùng bị hạn chế chuyển tiền ra khỏi tài khoản Margin. | Mức ký quỹ thế chấp < 2 Người dùng bị hạn chế chuyển tiền ra khỏi tài khoản Margin. |
Số tiền chuyển ra tối đa | 0 | 0 |
Chuyển đổi sang Cross Margin Classic (5x) | Có Mức ký quỹ thế chấp > 1,25 | Không Vì ∑Tài sản/∑Nợ phải trả = 1,19, Mức ký quỹ tài sản thế chấp < 1,25 |
Số tiền ký quỹ khả dụng | Số tiền ký quỹ khả dụng sẽ hiển thị trên trang ví. = Max (∑Tài sản thế chấp ròng - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max (∑Giá trị tài sản thế chấp - ∑Nợ phải trả - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max ( 20.000 - 10.000 - 1.112, 0) = 8.888 USDC | Số tiền ký quỹ khả dụng sẽ hiển thị trên trang ví. = Max (∑Tài sản thế chấp ròng - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max (∑Giá trị tài sản thế chấp - ∑Nợ phải trả - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) =Max (99.928 - 89.928 - 10.000, 0) = 0 USDC |
Số tiền BTC có thể vay tối đa bổ sung | = Số tiền ký quỹ khả dụng / Tỷ lệ ký quỹ ban đầu = 8.888 / 11,12% = 79.928 USDC Với cùng số lượng tài sản, số tiền có thể vay sẽ cao hơn ở chế độ Cross Margin Classic. | = Số tiền ký quỹ khả dụng / Tỷ lệ ký quỹ ban đầu = 0 |
Ví dụ 2: Coin nợ phải trả bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm đòn bẩy và tài sản thế chấp
Coin nợ phải trả | Cấp | Đòn bẩy tối đa | Giá trị nợ phải trả tính bằng USDT | Tỷ lệ ký quỹ duy trì | Tỷ lệ ký quỹ ban đầu |
BTC | 1 | 10x | 0 - 1.000.000 | 2% | 11,12% |
2 | 8x | 1.000.000 - 2.000.000 | 3% | 14,29% | |
3 | 5x | 2.000.000 - 3.000.000 | 4% | 25% | |
4 | 3x | 3.000.000 - 4.000.000 | 5% | 50% | |
5 | 2x | 4.000.000 - 5.000.000 | 8% | 100% | |
ETH | 1 | 8x | 0 - 2.000.000 | 5% | 14,29% |
2 | 5x | 2.000.000 - 3.000.000 | 8% | 25% | |
3 | 3x | 3.000.000 - 4.000.000 | 10% | 50% |
Coin thế chấp | Cấp | Số tiền | Tỷ lệ thế chấp |
BTC, USDC | 1 | 0 - 1.000.000 | 1 |
2 | 1.000.000 - 2.000.000 | 0,975 | |
3 | 2.000.000 - 3.000.000 | 0,95 | |
4 | 3.000.000 - 4.000.000 | 0,9 | |
5 | 4.000.000 - 5.000.000 | 0,85 | |
ETH | 1 | 0 - 1.100.000 | 1 |
2 | 1.100.000 - 2.100.000 | 0,975 | |
3 | 2.100.000 - 3.100.000 | 0,95 | |
4 | 3.100.000 - 4.100.000 | 0,9 | |
5 | 4.100.000 - 5.100.000 | 0,85 |
Việc nắm giữ coin của người dùng A | Vị thế | Nợ phải trả | Chỉ số giá |
BTC | 99 | 50 | 10.000 |
ETH | 99 | 50 | 1.000 |
Khoản vay ban đầu là 50 BTC và 50 ETH | Khoản vay bổ sung là 222,50 BTC (Số tiền có thể vay tối đa) | ||
Tính bằng USDC | ∑Tài sản | = 99 * 10.000 + 99 * 1.000 = 1.089.000 USDC | = (99 + 222,50142857) * 10.000 + 99 * 1.000 = 3.314.014,2857 USDC (321,50142857 BTC và 99 ETH) |
∑Giá trị tài sản thế chấp | = 99 * 10.000 * 100% +99 * 1.000 * 100% = 1.089.000 USDC | = 100 * 10.000 * 100% + 100 * 10.000 * 97,5% + 100 * 10.000 * 95% + 21,50142857 * 10.000 * 90% + 99 * 1.000 * 100% = 3.217.512,85713 USDC Lưu ý: ∑Giá trị tài sản thế chấp nhỏ hơn ∑Tài sản do tác động của tình trạng giảm giá (xem bảng tỷ lệ tài sản thế chấp theo cấp độ ở trên) | |
∑Nợ phải trả | = 50 * 10.000 + 50 * 1.000 = 550.000 USDC | = 272,50142857 * 10.000 + 50 * 1.000 = 2.775.014,2857 USDC (272,50142857 BTC và 50 ETH) | |
∑Tài sản ròng | = ∑Tài sản - Tổng nợ phải trả =1.089.000 - 550.000 = 539.000 USDC | = ∑Tài sản - ∑Nợ phải trả = 3.314.014,2857 - 2.775.014,2857 = 539.000 USDC | |
∑Mức ký quỹ ban đầu | = 50 * 10.000 * 11,12% + 50 * 1.000 * 14,29% = 62.745 USDC | = 100 * 10.000 * 11,12% +100 * 10.000 * 14,29% + 72,50142857 * 10.000 * 25% + 50 * 1.000 * 14,29% = 442.498,571425 USDC (Xem bảng Đòn bẩy coin nợ phải trả ở trên. Tổng số tiền vay BTC là 272,50142857, thuộc Cấp 3. Số tiền vay ETH là 50, cũng thuộc Cấp 1) | |
∑Mức ký quỹ duy trì | = 50 * 10.000 * 2% + 50 * 1.000 * 5% = 12.500 USDC | = 100 * 10.000 * 2% + 100 * 10.000 * 3% + 72,50142857 * 10.000 * 4% + 50 * 1.000 * 5% = 81.500,571428 USDC (Xem bảng Đòn bẩy coin nợ phải trả ở trên. ) |
Mức ký quỹ | = ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì = 539.000 / 12.500 = 43,12 | = ∑Tài sản ròng / ∑Mức ký quỹ duy trì = 539.000 / 81.500,571428 = 6,61345 |
Tình trạng mức ký quỹ | Mức ký quỹ > MCR Tài khoản có rủi ro thấp | Mức ký quỹ > MCR Tài khoản có rủi ro thấp |
Mức ký quỹ thế chấp | = ∑Giá trị tài sản thế chấp / Tổng nợ phải trả = 1.089.000 / 550.000 = 1,98 | = ∑Giá trị tài sản thế chấp / Tổng nợ phải trả = 3.217.512,85713 / 2.775.014,2857 = 1,159458 |
Trạng thái chuyển tiền | Mức ký quỹ thế chấp < 2 Người dùng bị hạn chế chuyển tiền ra khỏi tài khoản Margin. | Mức ký quỹ thế chấp < 2 Người dùng bị hạn chế chuyển tiền ra khỏi tài khoản Margin. |
Số tiền chuyển ra tối đa | 0 | 0 |
Chuyển đổi sang Cross Margin Classic (5x) | Có Mức ký quỹ thế chấp > 1,25 | Không Vì ∑Tài sản / ∑Nợ phải trả = 1,19, Mức ký quỹ tài sản thế chấp < 1,25 |
Số tiền ký quỹ khả dụng | Số tiền ký quỹ khả dụng sẽ hiển thị trên trang ví. = Max (∑Tài sản thế chấp ròng - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max (∑Giá trị tài sản thế chấp - ∑Nợ phải trả - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max (1.089.000 - 550.000 - 62.745, 0) = 476.255 USDC | Số tiền ký quỹ khả dụng sẽ hiển thị trên trang ví. = Max (∑Tài sản thế chấp ròng - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = Max (∑Giá trị tài sản thế chấp -∑Nợ phải trả - ∑Mức ký quỹ ban đầu, 0) = 0 Vì ∑Giá trị tài sản thế chấp - ∑Nợ phải trả - ∑Mức ký quỹ ban đầu = 3.217.512,85713 - 2.775.014,2857 - 442.498,571425 = 0 |
Số tiền BTC có thể vay tối đa bổ sung | 476.255 / 11,12% = 4.282.599, trên phạm vi vay Cấp 4 Số tiền vay tối đa đối với BTC không đơn giản như trong ví dụ 1. Bạn có thể cần phải thử 1-2 lần để xác định cấp độ mà số tiền vay tối đa rơi vào, rồi từ đó giảm số tiền ký quỹ khả dụng xuống 0. Chế độ Cross Margin Pro tiết kiệm vốn hơn chế độ Cross Margin Classic. Với cùng số tài sản ròng, số tiền có thể vay ở chế độ Cross Margin Pro sẽ cao hơn. | 0 |
Khi nào tôi có thể đổi sang chế độ Cross Margin Pro?
Nếu mức ký quỹ thế chấp trong chế độ Cross Margin Classic của bạn trên 1,25, bạn có thể chuyển sang chế độ Cross Margin Pro. Nếu không đủ điều kiện để chuyển đổi, bạn sẽ thấy một thông báo lỗi. Bạn chỉ được phép chuyển đổi 5 lần mỗi ngày giữa các chế độ khác nhau.
Tôi có thể chuyển về chế độ Cross Margin Classic không?
Tôi có thể tùy chỉnh tỷ lệ gọi ký quỹ (MCR) của mình trong chế độ Cross Margin Pro không?
MCR tùy chỉnh của tôi có giữ nguyên sau khi chuyển đổi không?
Các quốc gia bị hạn chế
Các quốc gia không hỗ trợ đòn bẩy 10x |
Pháp (FR) |
Vương quốc Anh (GB) |
Bồ Đào Nha (PT) |
Áo (AT) |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (AE) |